Theo như bảng lãi suất cập nhật mới nhất của ngân hàng Bảo Việt, mức lãi suất dành cho khách hàng cá nhân khi gửi tiết kiệm bằng VND khá cao và hấp dẫn. Bên cạnh đó, ngân hàng cũng đưa ra kỳ hạn gửi tiền đa dạng và nhận lãi suất bằng nhiều phương thức linh hoạt: lãnh lãi trước và sau kỳ gửi cũng như lãnh lãi theo từng tháng, quý.
Mục lục
Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng Bảo Việt
Với kỳ hạn gửi tiền khác nhau, lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng Bảo Việt cũng có sự chênh lệch đáng kể. Cụ thể như sau:
Lãi suất tiết kiệm VND
Loại kỳ hạn | Lãi suất cuối kỳ (%/năm) |
Lãi suất trả trước (%/năm) |
Lãi suất định kỳ tháng (%/năm) |
Lãi suất định kỳ quý (%/năm) |
EZ-Saving (%/năm) |
Không kỳ hạn | 0.2 | ||||
7 ngày | 0.2 | 0.2 | |||
14 ngày | 0.2 | 0.2 | |||
21 ngày | 0.2 | 0.2 | |||
1 tháng | 3.7 | 3.68 | 3.95 | ||
2 tháng | 3.7 | 3.67 | 3.69 | 3.95 | |
3 tháng | 3.95 | 3.91 | 3.93 | 3.95 | |
4 tháng | 3.95 | 3.89 | 3.93 | 3.95 | |
5 tháng | 3.95 | 3.88 | 3.92 | 3.95 | |
6 tháng | 6.32 | 6.12 | 6.23 | 6.27 | 6.52 |
7 tháng | 6.3 | 6.07 | 6.2 | 6.5 | |
8 tháng | 6.3 | 6.04 | 6.18 | 6.5 | |
9 tháng | 6.35 | 6.06 | 6.22 | 6.25 | 6.55 |
10 tháng | 6.4 | 6.08 | 6.25 | 6.6 | |
11 tháng | 6.4 | 6.04 | 6.23 | 6.6 | |
12 tháng | 7.42 | 6.9 | 7.27 | 7.32 | 7.45 |
13 tháng | 7.45 | 6.89 | 7.27 | 7.48 | |
15 tháng | 7.46 | 6.82 | 7.23 | 7.27 | 7.48 |
18 tháng | 7.05 | 6.37 | 6.78 | 6.82 | 7.2 |
24 tháng | 7.05 | 6.17 | 6.7 | 6.74 | 7.2 |
36 tháng | 7.05 | 5.81 | 6.5 | 6.53 | 7.2 |
1 ngày | |||||
48 tháng |
Lãi suất tiết kiệm lũy tiến
Kỳ hạn |
Tiền VND ( % năm) |
Tiền USD ( %/năm) |
|||||||
Từ 50 triệu đến dưới 300 triệu |
Từ 300 triệu đến dưới 500 triệu |
Từ 500 triệu đến dưới 1 tỷ |
Từ 1 tỷ trở lên |
Từ 5000 USD đến dưới 10.000 USD | Từ 10.000 USD đến dưới 20.000 USD | Từ 20.000 USD đến dưới 50.000 USD | Từ 50.000 USD đến dưới 100.000 USD | Từ 100.000 USD trở lên | |
1 tháng | 3.7 | 3.7 | 3.7 | 3.7 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2 tháng | 3.7 | 3.7 | 3.7 | 3.7 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
3 tháng | 3.95 | 3.95 | 3.95 | 3.95 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
4 tháng | 3.95 | 3.95 | 3.95 | 3.95 | |||||
5 tháng | 3.95 | 3.95 | 3.95 | 3.95 | |||||
6 tháng | 6.32 | 6.32 | 6.32 | 6.32 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
7 tháng | 6.3 | 6.3 | 6.3 | 6.3 | |||||
8 tháng | 6.3 | 6.3 | 6.3 | 6.3 | |||||
9 tháng | 6.35 | 6.35 | 6.35 | 6.35 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
10 tháng | 6.4 | 6.4 | 6.4 | 6.4 | |||||
11 tháng | 6.4 | 6.4 | 6.4 | 6.4 | |||||
12 tháng | 7.42 | 7.42 | 7.42 | 7.42 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
13 tháng | 7.45 | 7.45 | 7.45 | 7.45 | |||||
15 tháng | 7.46 | 7.46 | 7.46 | 7.46 | |||||
18 tháng | 7.05 | 7.05 | 7.05 | 7.05 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
24 tháng | 7.05 | 7.05 | 7.05 | 7.05 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
36 tháng | 7.05 | 7.05 | 7.05 | 7.05 |
Lãi suất gửi tiết kiệm ngoại tệ
Hiện nay, ngân hàng Bảo Việt đang áp dụng mức lãi suất là 0%/năm với tất cả các kỳ hạn gửi tiền khi khách hàng gửi bằng đồng USD và EUR.
Khách hàng đến Bảo Việt làm thủ tục gửi
Các sản phẩm gửi tiết kiệm tại Bảo Việt
Hiện nay ngân hàng Bảo Việt đang triển khai rất nhiều sản phẩm gửi tiết kiệm. Cụ thể như sau:
- Tiết kiệm có kỳ hạn lĩnh lãi định kỳ: Loại tiền gửi là VND và USD, số dư tối thiểu là 10.000.000 VND hoặc 1.000 USD. Lãi suất vố định trong suốt kỳ hạn gửi tiền, phương thức trả lãi đa dạng như lãi trả hàng tháng, quý, 6 tháng hay 1 năm
- Tiết kiệm có kỳ hạn lĩnh lãi cuối kỳ: Loại tiền gửi là VND và USD, số dư tối thiểu là 500.000 VND hoặc 50 USD. Lãi suất được cố định trong suốt thời hạn vay tiền, khách hàng có thể rút một phần gốc trước hạn, phần tiền gốc này sẽ được tính theo lãi suất không kỳ hạn trên số ngày thực gửi. phần tiền gốc còn lại sẽ được giữ nguyên lãi suất và kỳ hạn như ban đầu.
- Tiết kiệm có kỳ hạn lĩnh lãi trả trước: Khách hàng được lĩnh lãi ngay tại thời điểm gửi tiền. Loại tiền gửi là VND và USD. Số dư tối thiểu là 10.000.000 VNĐ hoặc 1.000 USD. Lãi suất sẽ cố định trong suốt thời hạn gửi tiền.
- Tiết kiệm lãi suất lũy tiến: Loại tiền gửi là VND và USD, số dư tối thiểu là 50.000.000 VNĐ hoặc 5.000 USD. Lãi suất gia tăng theo số lượng tiền gửi.
- Tiết kiệm không kỳ hạn: Khách hàng có thể gửi thêm, rút ra một phần hoặc toàn bộ tiền gửi, không giới hạn số lần rút tiền. Loại tiền gửi là VND và USD. Số dư tối thiểu là 500.000 VND hoặc 50 USD. Lãi trả vào cuối tháng và được nhập gốc hoặc trả khi khách hàng tất toán tài khoản tiền gửi không kỳ hạn
- Tiết kiệm Chắp cánh tương lai: Chỉ áp dụng với tiền gửi VND, số tiền gửi tối thiểu là 200.000 VND. Số dư tối thiểu mỗi lần là 200.000 VND. Kỳ hạn gửi tiền đa dạng từ 1 đến 15 năm. Định kỳ gửi tiền: 1, 2, 3, 6, 12 tháng/lần;
- Tiết kiệm BAOVIET Bank trên App ViettelPay: Loại tiền gửi là VND, số tiền gửi tối thiểu là 500.000 VND, tối đa 500.000.000 VND. Kỳ hạn gửi tiền đa dạng từ 1 đến 36 tháng.
Trên đây là thông tin về lãi suất gửi tiết kiệm Bảo Việt và các sản phẩm gửi tiền mà ngân hàng đang triển khai. Hy vọng bạn sẽ đưa ra lựa chọn tốt nhất cho khoản tiền nhàn rỗi của mình.