Trong thời gian vừa qua, một số mảng lãi suất ngân hàng MSB được thay đổi và bắt đầu có hiệu lực từ quý 2 năm 2018. MSB là một trong những ngân hàng lớn của hệ thống ngân hàng Việt Nam, với chế độ cũng như dịch vụ cung cấp khá được lòng khách hàng. Vì vậy, hãy cùng chúng tôi cập nhật chính xác về thông tin mới này nhé!

Lãi suất tài khoản gửi tiết kiệm bằng VNĐ

Lãi suất tài khoản gửi tiết kiệm bằng tiền VNĐ được cho ở bảng dưới đây. Đầu tiên là với lãi suất tài khoản gửi tiết kiệm bằng tiền VNĐ dài ngày.

Kỳ hạn /

Mức tiền

Lãi suất cao nhất Định kỳ sinh lời Trả lãi ngay Rút gốc từng phần
<= 50 triệu 50 triệu – 1 tỷ >= 1 tỷ
01 tháng 5.00 5.15 5.25  

 

4.90 4.90
02 tháng 5.00 5.15 5.25 4.90 4.90 4.90
03 tháng 5.25 5.35 5.45 5.10 5.00 5.00
04 tháng 5.25 5.35 5.45 5.10 5.00 5.00
05 tháng 5.25 5.35 5.45 5.10 5.00 5.00
06 tháng 6.70 6.80 6.90 6.60 6.50 6.50
07 tháng 6.00 6.00 6.00 5.70 5.60 5.60
08 tháng 6.00 6.00 6.00 5.70 5.60 5.60
09 tháng 6.70 6.80 6.90 6.60 6.50 6.50
10 tháng 6.70 6.80 6.90 6.60 6.50 6.50
11 tháng 6.70 6.80 6.90 6.60 6.50 6.50
12 tháng 6.60 6.80 7.00 6.40 6.30 6.30
13 tháng 6.70 6.90 7.10 6.50 6.30 6.30
15 tháng 6.90 7.10 7.30 6.60 6.10 6.10
18 tháng 6.70 6.90 7.10 6.50 6.10 6.10
24 tháng 6.60 6.80 7.00 6.40 6.00 6.00
36 tháng 6.60 6.80 7.00 6.40 6.00 6.00

MSB đang thúc đẩy mạnh mẽ các hoạt động tiết kiệm và cho vay

>>Xem ngay lãi suất các ngân hàng:

Tiếp theo là với lãi suất tài khoản gửi tiết kiệm bằng tiền VNĐ ngắn ngày.

Kỳ hạn Lãi suất (%/năm)
01 Tuần 1

 

02 Tuần
03 Tuần

Lãi suất tài khoản gửi tiết kiệm bằng ngoại tệ

Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng bằng các ngoại tệ khác nhau bao gồm: USD, EURO, GBP, CAD, AUD, JPY, SGD… Bảng thống kê lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng MSB bằng ngoại tệ sẽ được thống kê dưới bảng dưới đây:

Biểu lãi gửi tiết kiệm ngân hàng bằng ngoại tệ

Kỳ hạn EUR GBP CAD AUD JPY SGD
1 tháng 0.20 0.15 0.30 1.50 0.15 0.15
2 tháng 0.30 0.15 0.40 1.60 0.15 0.15
3 tháng 0.40 0.20 0.50 1.70 0.20 0.20
6 tháng 0.40 0.20 0.50 1.70 0.20 0.20
12 tháng 0.40 0.20 0.50 1.70 0.20 0.20

Biểu lãi gửi tiết kiệm ngân hàng bằng USD 

Kỳ hạn TK Định kỳ sinh lời  TK
trả lãi ngay
TK Lãi suất cao nhất  TK Rút gốc từng phần TK Phú An Thuận
01 – 36 tháng 0%/năm 0%/năm đối với tất cả các mức tiền gửi
Hình thức trả lãi Hàng tháng Ngay khi gửi Cuối kỳ Ngay khi rút tiền Hàng tháng
Lãi suất rút trước hạn Không kỳ hạn Không rút trước hạn Không kỳ hạn Có thể rút từng phần
Rút trước hạn: LS KKH
Khách hàng được rút và gửi tiền hàng ngày

Lãi suất tài khoản gửi tiết kiệm trực tuyến

Bảng lãi suất tài khoản gửi tiết kiệm trực tuyến được cho ở bảng dưới đây

Kỳ hạn Lãi suất cao nhất Định kỳ sinh lời Trả lãi ngay Rút gốc từng phần
<= 50 triệu 50 triệu – 1 tỷ >= 1 tỷ
01 tháng 5.05 5.20 5.30 4.95 4.95
02 tháng 5.05 5.20 5.30 4.95 4.95 4.95
03 tháng 5.30 5.40 5.50 5.15 5.05 5.05
04 tháng 5.30 5.40 5.50 5.15 5.05 5.05
05 tháng 5.30 5.40 5.50 5.15 5.05 5.05
06 tháng 6.90 7.00 7.10 6.80 6.70 6.70
07 tháng 6.00 6.00 6.00 5.70 5.60 5.60
08 tháng 6.00 6.00 6.00 5.70 5.60 5.60
09 tháng 6.90 7.00 7.10 6.80 6.70 6.70
10 tháng 6.90 7.00 7.10 6.80 6.70 6.70
11 tháng 6.90 7.00 7.10 6.80 6.70 6.70
12 tháng 6.80 7.00 7.20 6.40 6.50 6.50
13 tháng 6.80 7.00 7.20 6.50 6.40 6.40
15 tháng 7.00 7.20 7.40 6.60 6.20 6.20
18 tháng 6.80 7.00 7.20 6.50 6.20 6.20
24 tháng 6.70 6.90 7.10 6.50 6.10 6.10
36 tháng 6.70 6.90 7.10 6.50 6.10 6.10

Lãi suất tham chiếu

Lãi suất tham chiếu của ngân hàng MSB được chia thành 3 loại như sau:

  • Đối với các khoản vay thế chấp ngắn hạn: 7.5%/năm
  • Đối với các khoản vay Thế chấp trung, dài hạn: 8.5%/năm.
  • Đối với các khoản vay Tín chấp: 15%/năm

Lãi suất này được tính với các hợp đồng có hiệu lực từ 1/9/2017.

Hy vọng với những thông tin này, hy vọng các bạn có thể nắm bắt được lãi suất hiện giờ của ngân hàng MSB.

>Xem thêm: Lãi suất ngân hàng Việt Á 2018 để có thể chọn gói lãi suất có lợi nhất cho khoản tiết kiệm của mình