Thông tin về tỷ giá Eximbank giúp cho khách hàng sử dụng dịch vụ của ngân hàng tiện lợi hơn, tiết kiệm thời gian hơn khi đối chiếu tỷ giá.
Tỷ giá ngoại tệ Eximbank hôm nay
Tỷ giá ngoại tệ Eximbank hôm nay được niêm yết trong bảng sau:
Loại ngoại tệ |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Giá bán |
Đô-la Mỹ (USD 50-100) |
23,090 |
23,110 |
23,260 |
Đô-la Mỹ (USD 5-20) |
22,990 |
23,110 |
23,260 |
Đô-la Mỹ (Dưới 5 USD) |
22,548 |
23,110 |
23,260 |
Bảng Anh |
28,821 |
28,907 |
29,320 |
Đô-la Hồng Kông |
2,500 |
2,969 |
3,012 |
Franc Thụy Sĩ |
24,275 |
24,348 |
24,696 |
Yên Nhật |
214.11 |
214.75 |
217.82 |
Ðô-la Úc |
16,021 |
16,069 |
16,298 |
Ðô-la Canada |
16,907 |
16,958 |
17,201 |
Ðô-la Singapore |
16,483 |
16,532 |
16,768 |
Đồng Euro |
26,120 |
26,198 |
26,572 |
Ðô-la New Zealand |
14,992 |
15,067 |
15,298 |
Baht Thái Lan |
707 |
725 |
740 |
Nhân Dân Tệ Trung Quốc |
– |
3,274 |
3,364 |
|

Tỷ giá ngoại tệ Eximbank
Tỷ giá ngoại tệ Eximbank hôm qua
Tỷ giá ngoại tệ Eximbank ngày hôm qua như sau:
Loại ngoại tệ |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Giá bán |
Đô-la Mỹ (USD 50-100) |
22,790 |
22,810 |
22,880 |
Đô-la Mỹ (USD 5-20) |
22,765 |
22,810 |
22,880 |
Đô-la Mỹ (Dưới 5 USD) |
22,695 |
22,810 |
22,880 |
Bảng Anh |
30,066 |
30,156 |
30,457 |
Đô-la Hồng Kông |
2,500 |
2,896 |
2,925 |
Franc Thụy Sĩ |
22,732 |
22,800 |
23,028 |
Yên Nhật |
205.17 |
205.79 |
207.85 |
Ðô-la Úc |
16,884 |
16,935 |
17,104 |
Ðô-la Canada |
17,203 |
17,255 |
17,427 |
Ðô-la Singapore |
16,775 |
16,825 |
16,993 |
Đồng Euro |
26,265 |
26,344 |
26,607 |
Ðô-la New Zealand |
15,711 |
15,790 |
15,963 |
Baht Thái Lan |
678 |
695 |
707 |
Nhân Dân Tệ Trung Quốc |
– |
3,510 |
3,591 |
|

Tỷ giá ngoại tệ Eximbank liên tục thay đổi
Nhận xét về tỷ giá Eximbank
Nhìn vào hai bảng thống kê tỷ giá hai ngày liên tiếp, ta có thể dễ dàng thấy được những tỷ giá có giá trị tăng bao gồm: Tỷ giá USD Eximbank Mỹ (50-100), USD Mỹ (5-20), USD Mỹ (dưới 5$), Bảng Anh, USD Hồng Kông, Franc Thụy Sỹ, Baht Thái Lan…
Các đồng ngoại tệ có giá trị giảm hơn so với ngày hôm qua là: Yên Nhật, USD Úc, USD, Euro, USD Canada, USD New Zealand, USD Singapore…
Hy vọng những thông tin trên có ích đối với các bạn đang có nhu cầu mua bán ngoại tệ tại ngân hàng Eximbank. Nếu còn bất kỳ điều gì thắc mắc hãy để lại thông tin liên hệ để được tư vấn nhanh nhất.